Một trong những trở ngại khi các bạn tiếp xúc với công nghệ nói chung và tin học nói riêng đó là tiếng Anh. Nếu vốn từ vựng tiếng Anh của bạn kém đồng nghĩa với việc bạn phải mò mẫn hay học vẹt những kỹ năng trong tin học, vì đa số tất cả những soft mà bạn đang dùng hiện nay đều được viết bằng tiếng Anh. Để hỗ trợ cho những bạn mới bắt đầu làm quen với máy tính thì Simple IT sẽ có một loạt bài về tiếng Anh trong ngành tin học hy vọng sẽ giúp các học tập và làm việc hiệu quả hơn.
Mình sẽ cố gắng chú thích cũng như giải nghĩa thật đơn giản cho các bạn dù không theo học CNTT nhưng sẽ vẫn hiểu nhé.
Mình sẽ cố gắng chú thích cũng như giải nghĩa thật đơn giản cho các bạn dù không theo học CNTT nhưng sẽ vẫn hiểu nhé.
Above Phía trên
Insert Chèn vào (chèn vào khác thêm vào, chèn vào là đã
có chúng ta thêm thì được gọi là chèn, còn thêm vào (add) nghĩa là chưa có.
Insert row above Chèn dòng vào phía trên
Advanced Nâng cao
Setting Cài đặc
Advanced Setting Cài đặc nâng cao
Accept Đồng ý, chấp nhận
Account Tài khoản người dùng
Accouting Kế toán ( một loại dữ liệu trong Excel)
Access Truy cập
Denied Từ chối
Access Denied Trung cập bị từ chối
Add Thêm
Add- on Tiện ích cài thêm (trình duyệt or 1 soft nào đó có hỗ
trợ)
Administrative Quản lý, quản trị
Administrator Người quản lý/ quản trị
English for IT: Bài 1
Reviewed by Kenvin146
on
11:06
Rating:
No comments: